Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột phối hợp với Trường Đại học Y Dược Cần Thơ thông báo nhận hồ sơ đăng ký tuyển sinh Sau đại học năm 2024, cụ thể như sau:
1. CHUYÊN NGÀNH, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
1.1. Chuyên ngành đào tạo
STT |
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Chuyên khoa cấp I |
2 |
Điều dưỡng |
Chuyên khoa cấp I |
3 |
Răng hàm mặt |
Chuyên khoa cấp I |
4 |
Gây mê hồi sức |
Chuyên khoa cấp I |
5 |
Nội khoa |
Chuyên khoa cấp I |
6 |
Ngoại khoa |
Chuyên khoa cấp I |
*** Chuyên ngành Nội khoa và Ngoại khoa sẽ được tổ chức thi và đào tạo bởi Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
1.2. Hình thức và thời gian đào tạo
Hình thức đào tạo: Tập trung.
Thời gian đào tạo: 1,5 - 2 năm.
2. ĐIỀU KIỆN DỰ THI, CÁC MÔN THI
2.1. Điều kiện chung
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý trực tiếp hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Công văn cử đi dự thi của cơ quan/tổ chức (theo mẫu). Thí sinh không thuộc quản lý của cơ quan/tổ chức nào tại thời điểm đăng ký dự thi (sau đây gọi là thí sinh tự do), cần nộp minh chứng là quyết định thôi việc, chấm dứt hợp đồng làm việc hoặc cam kết không làm việc, ký hợp đồng với bất kỳ cơ quan/tổ chức nào (theo mẫu).
- Nộp hồ sơ đầy đủ và đúng quy định.
2.2. Điều kiện về văn bằng thâm niên chuyên môn
- Bằng tốt nghiệp đại học thuộc ngành đúng/phù hợp với chuyên ngành dự thi.
- Đối với ứng viên có bằng bác sĩ đang làm việc liên tục trong chuyên ngành đăng ký dự thi từ trước ngày 01/01/2012 được dự thi đúng chuyên ngành đang làm việc.
- Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh phù hợp với chuyên ngành dự thi. Đối với trường hợp đăng ký dự thi chuyên ngành khác với phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì phải có xác nhận của thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về thâm niên công tác tối thiểu 12 tháng trong chuyên ngành dự tuyển tương ứng sau khi được cấp chứng chỉ hành nghề (tính đến ngày nộp hồ sơ).
3. HÌNH THỨC VÀ MÔN THI TUYỂN
3.1. Hình thức thi và thời gian thi:
- Thi tự luận
- Thời gian thi: 150 phút
3.2. Môn thi:
STT |
NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
Môn thi 1 (Cơ sở ngành) |
Môn thi 2 (Chuyên ngành) |
1 |
Chẩn đoán hình ảnh |
Giải phẫu |
Chuyên môn CĐHA |
2 |
Điều dưỡng |
Sinh lý |
Chuyên môn Điều dưỡng |
3 |
Răng hàm mặt |
Giải phẫu |
Nha khoa |
4 |
Gây mê hồi sức |
Sinh lý |
Chuyên môn GMHS |
5 |
Nội Khoa |
Sinh lý |
Nội tổng hợp |
6 |
Ngoại khoa |
Giải phẫu |
Ngoại tổng hợp |
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
4.1. Đối tượng ưu tiên
Mục |
Nội dung chính sách ưu tiên |
Minh chứng pháp lý |
1 |
Thí sinh có thâm niên công tác từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành. |
- Xác nhận của đơn vị quản lý nhân sự (theo mẫu). - Bản sao công chứng quyết định tuyển dụng/ quyết định tiếp nhận công tác/ quyết định phân công công tác/ hợp đồng lao động (Sau thời điểm tốt nghiệp Đại học). |
2 |
Thi sinh là Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
- Xác nhận của phòng Lao động - TBXH có thẩm quyền (theo mẫu). - Bản sao công chứng thẻ chính sách ưu tiên |
3 |
Thí sinh là con liệt sĩ. |
|
4 |
Thí sinh là Anh hùng lực lượng vũ trang (AHLLVT), Anh hùng lao động (AHLĐ). |
- Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (theo mẫu). - Bản sao công chứng chứng nhận AHLLVT/AHLĐ |
5 |
Thí sinh là người dân tộc thiểu số đang thường trú từ 02 năm trở lên ở địa phương được quy định tại mục 1 của bảng này. |
- Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (theo mẫu) về việc thường trú tại địa phương. - Bản sao công chứng Hộ khẩu thường trú (Trong thời hạn 6 tháng) |
6 |
Ứng viên là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban Nhân dân cấp Tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học. |
- Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập. - Bản sao công chứng chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
4.2. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh dự thi thuộc đối tượng ưu tiên kể trên được cộng vào kết quả thi 01 điểm (một điểm) vào môn cơ sở (thang điểm 10).
- Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng chế độ ưu tiên của một đối tượng.
Ghi chú: Thí sinh chỉ được xét ưu tiên khi nộp đầy đủ giấy tờ minh chứng pháp lý theo thông báo khi nộp hồ sơ đăng ký dự thi (không giải quyết trường hợp bổ sung minh chứng ưu tiên khi đã hết hạn nộp hồ sơ)
5. ĐIỀU KIỆN XÉT TRÚNG TUYỂN
- Các môn thi phải đạt từ 5 điểm trở lên (sau khi cộng điểm ưu tiên).
- Các thí sinh có điểm đạt của tất cả các môn sẽ được sắp xếp theo thứ tự tổng điểm từ cao xuống thấp và sẽ được xét trúng tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu đã được phê duyệt.
- Trong trường hợp nhiều thí sinh đồng điểm sẽ ưu tiên xét trúng tuyển người có điểm môn chuyên ngành cao hơn.
6. HỒ SƠ DỰ THI
1. Đơn xin dự thi. (Tải tại đây)
2. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan chủ quản hoặc chính quyền địa phương (phải có dán ảnh).(Tải tại đây)
3. Giấy chứng nhận sức khỏe (có dán ảnh, đóng dấu tròn) theo quy định hiện hành, trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ. (Tải tại đây)
4. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm toàn khóa. Đối với thí sinh có văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có bản sao có công chứng văn bản công nhận văn bằng trình độ tương đương để sử dụng tại Việt Nam do Cục quản lý chất lượng (Cục khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục) - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
5. Bản sao công chứng chứng chỉ hành nghề.
6. Bản sao công văn cử đi dự thi tuyển sinh của cơ quan quản lý: (Tải tại đây)
+ Thí sinh công tác tại các cơ sở không có dấu tròn thì phải có thêm minh chứng hoạt động của cơ sở y tế.
+ Thí sinh là chủ cơ sở không có công văn cử đi thi phải có minh chứng hoạt động của cơ sở và minh chứng bản thân là chủ cơ sở y tế.
+ Thí sinh hiện không có cơ quan công tác phải làm cam đoan theo quy định của Trường. (Tải tại đây)
7. Bản photo quyết định bổ nhiệm hoặc quyết định nâng lương gần nhất, hoặc bản sao hợp đồng lao động (để đủ minh chứng cho việc đã và đang làm việc tại đơn vị).
8. Giấy xác nhận thâm niên công tác trong chuyên ngành dự thi đối với thí sinh có chứng chỉ hành nghề khác với chuyên ngành dự thi: xác nhận thâm niên công tác tối thiểu 12 tháng trong chuyên ngành đăng ký dự thi (theo mẫu). (Tải tại đây)
9. Giấy xác nhận thuộc diện ưu tiên kèm theo bản sao các chứng minh (nếu có). (Tải tại đây)
10. 04 ảnh 4x6 (chụp không quá 6 tháng, ghi rõ họ tên, ngày sinh và chuyên ngành). (Tải tại đây)
7. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM PHÁT HÀNH VÀ NHẬN HỒ SƠ
7.1. Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày thông báo đến ngày 31/5/2024.
7.2. Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ:
Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.
Số 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại liên hệ: 02623. 98 66 88 (ấn phím 1).
8. KINH PHÍ TUYỂN SINH – ĐÀO TẠO
- Phí hồ sơ và xét duyệt hồ sơ: 100.000đ/thí sinh
- Phí đăng ký & Dự thi: 430.000đ/thí sinh
- Học phí: 1.857.000 đồng/tín chỉ.
9. THỜI GIAN THI TUYỂN
- 14 giờ 30 ngày 01/7/2024: tại Trường Đại học Y Dược Cần Thơ.
+ Nhận giấy báo dự thi.
+ Phổ biến quy chế chi và làm thủ tục dực thi tại Phòng thi.
- Các buổi thi chính thức: sáng và chiều ngày 02/7/2024.
10. THỜI GIAN CÔNG BỐ KẾT QUẢ VÀ NHẬP HỌC
- Công bố kết quả trúng tuyển (dự kiến): 05/7 - 14/7/2024
- Nhập học (dự kiến): 23/9/2024 - 07/10/2024./.