0262 3 98 66 88
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NỘP HỒ SƠ Tra cứu KQTS

Chương trình đào tạo ngành Dược sĩ Đại học - Liên thông từ Cao đẳng

Chương trình đào tạo ngành Dược sĩ Đại học - Liên thông từ Cao đẳng

Cập nhật lúc: 17/03/2020 0

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHBMT

ngày …. tháng ….. năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Buôn Ma Thuột)

 

Trình độ đào tạo      :    Đại học

Loại hình đào tạo     :    Liên thông Chính quy (Từ Cao đẳng lên Đại học)

Ngành đào tạo           :   Dược học

Mã ngành                   :   

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo Dược sĩ đa khoa trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn để hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; sản xuất quản lý và cung ứng thuốc tốt; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về kiểm nghiệm Dược liệu và sử dụng các cây, con làm thuốc; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức

- Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận dụng được các kiến thức đó vào trong cuộc sống, vào sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.

- Có kiến thức công nghệ thông tin cơ bản, đáp ứng yêu cầu làm việc trong lĩnh vực nghề nghiệp và chuyên môn.

- Có hiểu biết về các vấn đề an ninh - quốc phòng và có ý thức sẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia.

- Có kiến thức cơ bản về các khoa học tự nhiên như: toán - xác suất thống kê, vật lý, hóa học, sinh học…, đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp và khả năng sáng tạo.

- Có kiến thức y dược học cơ sở và có phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học.

- Có kiến thức chuyên môn cơ bản về sản xuất, đảm bảo chất lượng, cung ứng, tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.

- Nắm vững được các chủ trương, chính sách và các quy định của pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.

Có kiến thức bổ trợ về một trong các lĩnh vực sau:

- Tổ chức quản lý và cung ứng và sử dụng thuốc (quản lý‎‎, kinh doanh, bảo quản và cung ứng dược phẩm sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và có hiệu quả).

- Sản xuất và phát triển thuốc có nguồn gốc sinh học, hóa dược, dược liệu. Đảm bảo chất lượng nguồn dược liệu, nguyên liệu làm thuốc tron sản xuất, bảo quản và trong sử dụng thuốc.

1.2.2. Về kỹ năng

- Có khả năng thực hiện được các kỹ năng cơ bản của một dược sĩ. Có khả năng nhận biết và giải quyết các vấn đề về khoa học Dược ở mức cơ bản, các tình huống nghiệp vụ mới phát sinh, trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.

- Tổ chức và triển khai được thực hành tốt trong các lĩnh vực: sản xuất, đảm bảo chất lượng, tồn trữ, cung ứng và tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng. Tham gia các hoạt động khoa học công nghệ trong các lĩnh vực trên.

- Triển khai thực hiện các văn bản pháp quy về dược và kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.

- Xây dựng và triển khai kế hoạch công tác dược trong các cơ sở y tế, cộng đồng và các chương trình y tế quốc gia.

- Thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và phổ biến được các thông tin liên quan đến thuốc.

Có thêm kỹ năng về một trong các lĩnh vực sau:

- Sử dụng thuốc (phân tích được cách dùng thuốc trong một số ca lâm sàng; tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý cho nhân viên y tế và bệnh nhân; thực hiện được quy trình thông tin thuốc).

- Tổ chức quản lý và cung ứng thuốc (thực hiện được các phương pháp, các chức năng quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân phối, sử dụng thuốc và các dịch vụ y tế phù hợp với từng địa phương, đơn vị).

- Sản xuất và phát triển thuốc nguồn gốc sinh học, hóa dược và dược liệu (xây dựng công thức, qui trình sản xuất, kiểm nghiệm chất lượng thuốc, nuôi trồng phát triển dược liệu thông dụng và chế phẩm có nguồn gốc dược liệu).

Kỹ năng mềm

- Các kỹ năng cá nhân: có khả năng tìm kiếm phân tích và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau.

- Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng làm việc nhóm để đạt tới mục tiêu chung

- Kỹ năng giao tiếp: có khả năng giao tiếp tốt với cộng đồng, đồng nghiệp và người bệnh.

- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: trình độ tiếng Anh đạt mức tối thiểu tương đương TOEIC 400 (tương đương bậc 3 theo khung năng lực Ngoại ngữ Việt Nam)

- Kỹ năng công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và phân mềm ứng dụng đối với ngành Dược.

1.2.3. Về thái độ

-    Tận tụy, có trách nhiệm trong hành nghề, vì sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;

-    Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;

-    Coi trọng việc kết hợp y-dược học hiện đại với y-dược học cổ truyền.

-    Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.

-    Trung thực, khách quan, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập nâng cao trình độ.  

1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau khi ra trường

Đảm nhiệm các vị trí công tác dược trong các Công ty sản xuất, kinh doanh dược phẩm; Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm; Trường Đại học; Viện nghiên cứu; Bệnh viện; Sở Y tế hoặc các trung tâm y tế và các cơ sở y tế khác có liên quan tới ngành dược.

1.2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ của sinh viên sau khi ra trường

- Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

- Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ Dược sĩ chuyên khoa cấp 1, 2; Thạc sỹ, Tiến sỹ.

2. Thời gian đào tạo: 03 năm (06 học kỳ).

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 108 tín chỉ

STT

Khối kiến thức

Số tín chỉ

 

 

Tổng

Tỉ lệ %

 

1

Kiến thức giáo dục đại cương

0

 

1.1. Các học phần chung

 

 

1.2.  Kiến thức cơ sở khối ngành

 

 

1.3.  GD thể chất

 

 

1.4.  GD Quốc phòng – an ninh

 

 

 

 

2

Kiến thức GD chuyên nghiệp

110

100%

2.1.  Kiến thức cơ sở ngành

25

21,3%

2.2.  Kiến thức ngành

53

49,1%

2.3.  Kiến thức chuyên sâu

24

22,2%

2.4.  Khóa luận tốt nghiệp

8

7,4%

3

Tổng

110

100%

3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 0 tín chỉ (chiếm 0%)

3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 110 tín chỉ (chiếm 100%)

3.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành: 25 tín chỉ (chiếm 21.3%)

3.2.2. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 77 tín chỉ (71,3%)

3.2.3. Khóa luận tốt nghiệp: 8 tín chỉ (chiếm 7,4)

4. Tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo

5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:

5.1. Quy trình đào tạo: Áp dụng theo hệ thống tín chỉ và theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

5.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.

Điều kiện tốt nghiệp:

- Đã tích lũy đủ số tín chỉ theo chương trình đào tạo với kết quả đạt yêu cầu trở lên.

- Tính đến thời điểm cuối khóa không bị kỷ luật từ mức độ đình chỉ học tập, không đang trong giai đoạn bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

- Hoàn tất chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất.

 - Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 400.

6. Thang điểm: A, B, C, D, F theo hệ thống tín chỉ.

7. Nội dung chương trình

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 0 TC

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

7.2.1. Các học phần cơ sở của ngành

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/

 Tự chọn

1

D21012

Hóa phân tích 2

3

3

0

Bắt buộc

2

D21021

TH Hóa phân tích 2

1

0

1

Bắt buộc

3

Y21252

Miễn dịch - Sinh lý bệnh

2

2

0

Bắt buộc

4

D21052

Hóa sinh

2

2

0

Bắt buộc

5

D21061

TH Hóa sinh

1

0

1

Bắt buộc

6

Y211042

Vi sinh – Ký sinh trùng

2

2

0

Bắt buộc

7

Y211051

TH Vi sinh – Ký sinh trùng

1

0

1

Bắt buộc

8

D21072

Hóa hữu cơ 2

2

2

0

Bắt buộc

9

D21091

TH Hóa hữu cơ

1

0

1

Bắt buộc

12

D21102

Hóa lý dược

2

2

0

Bắt buộc

13

D21111

TH Hóa lý dược

1

0

1

Bắt buộc

14

D21122

Thực vật dược

2

2

0

Bắt buộc

15

D21131

TH Thực vật dược

1

0

1

Bắt buộc

16

D21602

Phương pháp NCKH

2

2

0

Bắt buộc

17

Y21022

Tâm lý và đạo đức y dược học

2

2

0

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

25

19

6

 

 

7.2.2. Các học phần chuyên môn của ngành

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/

 Tự chọn

1

D21142

Dược động học

2

2

0

Bắt buộc

2

D21152

Dược lý 1

2

2

0

Bắt buộc

3

D21162

Dược lý 2

2

2

0

Bắt buộc

4

D21171

TH Dược lý

1

0

1

Bắt buộc

5

D21183

Dược liệu 1

3

3

0

Bắt buộc

6

D21191

TH Dược liệu 1

1

0

1

Bắt buộc

7

D21203

Dược liệu 2

3

3

0

Bắt buộc

8

D21211

TH Dược liệu 2

1

0

1

Bắt buộc

9

D21223

Hoá dược 1

3

3

0

Bắt buộc

10

D21231

TH Hoá dược 1

1

0

1

Bắt buộc

11

D21243

Hoá dược 2

3

3

0

Bắt buộc

12

D21251

TH Hoá dược 2

1

0

1

Bắt buộc

13

D21263

Bào chế & Sinh dược học 1

3

3

0

Bắt buộc

14

D21271

TH Bào chế & Sinh dược học 1

1

0

1

Bắt buộc

15

D21283

Bào chế & Sinh dược học 2

3

3

0

Bắt buộc

16

D21291

TH Bào chế & Sinh dược học 2

1

0

1

Bắt buộc

17

D21303

Công nghệ sản xuất dược phẩm

3

3

0

Bắt buộc

18

D21312

Dược học cổ truyền

2

2

0

Bắt buộc

19

D21322

Pháp chế dược

2

2

0

Bắt buộc

20

D21321

TH Pháp chế dược

1

0

1

Bắt buộc

21

D21333

Quản lý và kinh tế dược

2

2

0

Bắt buộc

22

D21331

TH Quản lý và kinh tế dược

1

0

1

Bắt buộc

23

D21342

Dược lâm sàng 1

2

2

0

Bắt buộc

24

D21351

TH Dược lâm sàng 1

1

0

1

Bắt buộc

25

D21362

Dược lâm sàng 2

2

2

0

Bắt buộc

26

D21371

TH Dược lâm sàng 2

1

0

1

Bắt buộc

27

D21382

Kiểm nghiệm dược phẩm

2

2

0

Bắt buộc

28

D21391

TH Kiểm nghiệm dược phẩm

1

0

1

Bắt buộc

29

D21402

Độc chất học

2

2

0

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

53

41

12

 

 

 

7.2.3. Các học phần định hướng chuyên ngành (Sinh viên được chọn nhóm định hướng chuyên ngành)

7.2.3.1.  Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (24 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

 

 

Bắt buộc

16

 

 

 

1

D21432

Marketing Dược

2

2

0

Bắt buộc

2

D21442

Hệ thống quản lý cung ứng thuốc

2

2

0

Bắt buộc

3

D21462

Dược bệnh viện

2

2

0

Bắt buộc

4

D21472

Quản trị Dược

2

2

0

Bắt buộc

5

D21493

Sử dụng thuốc trong điều trị 1

2

3

0

Bắt buộc

6

D21513

Sử dụng thuốc trong điều trị 2

2

3

0

Bắt buộc

7

D21522

Hóa sinh lâm sàng

2

2

0

Bắt buộc

8

D21532

Phản ứng có hại của thuốc

2

2

0

Bắt buộc

 

 

Tự chọn 8 TC từ các học phần sau

8

 

 

 

1

D21452

Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược

2

2

0

 

2

D21502

Dược lý 3

2

2

0

 

3

D21482

Kinh tế Y tế

2

2

0

 

4

D21542

Dược lý Dược liệu

2

2

0

 

5

D21632

Dược xã hội học

2

2

0

 

6

D21642

Thông tin thuốc và dược cảnh giác

2

2

0

 

 

7.2.3.1.  Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (24 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

 

 

Bắt buộc

16

 

 

 

1

D21552

Tài nguyên cây thuốc

2

2

0

Bắt buộc

2

D21573

Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu

2

2

0

Bắt buộc

3

D21652

Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học

2

2

0

 

4

D21662

Tổng hợp thuốc thiết yếu

2

2

0

 

5

D21672

Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

 

6

D21682

Độ ổn định thuốc

2

2

0

 

7

D21682

Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation)

2

2

0

 

8

D21692

Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng

2

2

0

 

 

 

Tự chọn 8 TC từ các học phần sau

8

 

 

 

1

D21702

Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên

2

2

0

 

2

D21712

Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc

2

2

0

 

3

D21722

Các hệ thống trị liệu mới

2

2

0

 

4

D21542

Dược lý dược liệu

2

2

0

 

5

D21742

Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

 

 

 

 

7.3. Tốt nghiệp (8 TC)

1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa (8 TC).

2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (5) và học thi một số chuyên đề tự chọn ( 3 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp

 

1

D21768

Khóa luận tốt nghiệp

8

0

8

>(12 tuần)

2

 

D21778

Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành)

3

0

3

>(8 tuần)

Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành)

5

5

0

(45 tiết)

 

8. Kế hoạch giảng dạy

8.1. Học kỳ I:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21012

Hóa phân tích 2

3

3

0

Bắt buộc

2

D21021

TH Hóa phân tích 2

1

0

1

Bắt buộc

3

Y21252

Miễn dịch - Sinh lý bệnh

2

2

0

Bắt buộc

4

D21052

Hóa sinh

2

2

0

Bắt buộc

5

D21061

TH Hóa sinh

1

0

1

Bắt buộc

6

Y211042

Vi sinh – Ký sinh trùng

2

2

0

Bắt buộc

7

Y211051

TH Vi sinh – Ký sinh trùng

1

0

1

Bắt buộc

8

D21072

Hóa hữu cơ 2

2

2

0

Bắt buộc

9

D21091

TH Hóa hữu cơ

1

0

1

Bắt buộc

10

Y21022

Tâm lý và đạo đức y học

2

2

0

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

17

13

4

 

 

8.2. Học kỳ II:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21102

Hóa lý dược

2

2

0

Bắt buộc

2

D21111

TH Hóa lý dược

1

0

1

Bắt buộc

3

D21122

Thực vật dược

2

2

0

Bắt buộc

4

D21131

TH Thực vật dược

1

0

1

Bắt buộc

5

D21142

Dược động học

2

2

0

Bắt buộc

6

D21152

Dược lý 1

2

2

0

Bắt buộc

7

D21183

Dược liệu 1

3

3

0

Bắt buộc

8

D21191

TH Dược liệu 1

1

0

1

Bắt buộc

9

D21223

Hoá dược 1

3

3

0

Bắt buộc

10

D21231

TH Hoá dược 1

1

0

1

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

18

14

4

0

 

 

8.3. Học kỳ III:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21162

Dược lý 2

2

2

0

Bắt buộc

2

D21171

TH Dược lý

1

0

1

Bắt buộc

3

D21203

Dược liệu 2

3

3

0

Bắt buộc

4

D21211

TH Dược liệu 2

1

0

1

Bắt buộc

5

D21243

Hoá dược 2

3

3

0

Bắt buộc

6

D21251

TH Hoá dược 2

1

0

1

Bắt buộc

7

D21263

Bào chế & Sinh dược học 1

3

3

0

Bắt buộc

8

D21271

TH Bào chế & Sinh dược học 1

1

0

1

Bắt buộc

9

D21322

Pháp chế dược

2

2

0

Bắt buộc

10

D21321

TH Pháp chế dược

1

0

1

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

18

13

5

0

 

8.4.  Học kỳ IV:

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21333

Quản lý và kinh tế dược

2

2

0

Bắt buộc

2

D21331

TH Quản lý và kinh tế dược

1

0

1

Bắt buộc

3

D21283

Bào chế & Sinh dược học 2

3

3

0

Bắt buộc

4

D21291

TH Bào chế & Sinh dược học 2

1

0

1

Bắt buộc

5

D21303

Công nghệ sản xuất dược phẩm

3

3

0

Bắt buộc

6

D21342

Dược lâm sàng 1

2

2

0

Bắt buộc

7

D21351

TH Dược lâm sàng 1

1

0

1

Bắt buộc

8

D21402

Độc chất học

2

2

0

Bắt buộc

9

D21382

Kiểm nghiệm dược phẩm

2

2

0

Bắt buộc

10

D21391

TH Kiểm nghiệm dược phẩm

1

0

1

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

18

14

4

0

 

8.5. Học kỳ V:

Sinh viên học 5 TC trong khối kiến thức ngành còn lại và 12 TC trong nhóm định hướng chuyên ngành

A. Khối kiến thức ngành (còn lại)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
Tự chọn

1

D21312

Dược học cổ truyền

2

2

0

Bắt buộc

2

D21362

Dược lâm sàng 2

2

2

0

Bắt buộc

3

D21371

TH Dược lâm sàng 2

1

0

1

Bắt buộc

 

 

Tổng cộng

5

4

1

 

 

 

 

 

B. Kiến thức định hướng chuyên ngành

Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (16 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21432

Marketing Dược

2

2

0

Bắt buộc

2

D21442

Hệ thống quản lý cung ứng thuốc

2

2

0

Bắt buộc

3

D21462

Dược bệnh viện

2

2

0

Bắt buộc

4

D21472

Quản trị Dược

2

2

0

Bắt buộc

5

D21493

Sử dụng thuốc trong điều trị 1

2

3

0

Bắt buộc

6

D21513

Sử dụng thuốc trong điều trị 2

2

3

0

Bắt buộc

7

D21522

Hóa sinh lâm sàng

2

2

0

Bắt buộc

8

D21532

Phản ứng có hại của thuốc

2

2

0

Bắt buộc

 

Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (16 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21552

Tài nguyên cây thuốc

2

2

0

Bắt buộc

2

D21573

Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu

2

2

0

Bắt buộc

3

D21652

Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học

2

2

0

Bắt buộc

4

D21662

Tổng hợp thuốc thiết yếu

2

2

0

Bắt buộc

5

D21672

Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

Bắt buộc

6

D21682

Độ ổn định thuốc

2

2

0

Bắt buộc

7

D21682

Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation)

2

2

0

Bắt buộc

8

D21692

Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng

2

2

0

Bắt buộc

 

8.9. Học kỳ VI: Thực tế cuối khoa và Tốt nghiệp

Sinh viên chọn 8 TC từ các học phần sau:

Định hướng quản lý - cung ứng và sử dụng thuốc (8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21452

Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược

2

2

0

Tự chọn

2

D21502

Dược lý 3

2

2

0

Tự chọn

3

D21482

Kinh tế Y tế

2

2

0

Tự chọn

4

D21542

Dược lý Dược liệu

2

2

0

Tự chọn

5

D21632

Dược xã hội học

2

2

0

Tự chọn

6

D21642

Thông tin thuốc và dược cảnh giác

2

2

0

Tự chọn

 

Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (8 TC)

STT

Mã HP

Tên học phần

TC

LT

TH

Bắt buộc/
 Tự chọn

1

D21702

Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên

2

2

0

Tự chọn

2

D21712

Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc

2

2

0

Tự chọn

3

D21722

Các hệ thống trị liệu mới

2

2

0

Tự chọn

4

D21542

Dược lý dược liệu

2

2

0

Tự chọn

5

D21742

Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc

2

2

0

Tự chọn

1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa.

2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (5) và học thi một số chuyên đề tự chọn (3 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp

1

D21768

Khóa luận tốt nghiệp

8

0

8

>(12 tuần)

2

 

D21778

Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành)

3

0

3

>(8 tuần)

Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành)

5

5

0

(45 tiết)

 

9. Hướng dẫn thực hiện chương trình

9.1. Chương trình: Chương trình chi tiết đào tạo Dược học trình độ đại học hệ chính quy gồm 165 tín chỉ (Chưa bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Kỹ năng mềm), trong đó:

- Khối kiến thức giáo dục đại cương 0 tín chỉ (chiếm 0,0%)

- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 108 tín chỉ (chiếm 100%)

+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 23 tín chỉ (chiếm 21,3%)

+ Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 77 tín chỉ (chiếm 71,3%)

+ Khóa luận tốt nghiệp: 8 tín chỉ (chiếm 7,4%).

Phần nội dung chương trình bắt buộc: Trường Đại học Buôn Ma Thuột tổ chức thực hiện giảng dạy đủ khối lượng kiến thức đã quy định;

Phần nội dung chương trình tự chọn: Trường Đại học Buôn Ma Thuột chuẩn bị 44 tín chỉ để sinh viên lựa chọn chủ đề để học đủ 8 tín chỉ theo quy định;

Trên cơ sở các tín chỉ bắt buộc và tín chỉ tự chọn đã được phê duyệt, Trường Đại học Buôn Ma Thuột biên soạn chương trình chi tiết từng môn học và trình Hội đồng Khoa học và Đào tạo Nhà trường.

9.2. Kế hoạch sắp xếp nội dung và quỹ thời gian:

Trường Đại học Buôn Ma Thuột sẽ chủ động bố trí và điều chỉnh các môn học của các học kỳ và phải đảm bảo tính logic và tính hệ thống của chương trình đào tạo theo trình tự để sinh viên học các môn học thuộc kiến thức giáo dục đại cương trước khi học các môn chuyên ngành Dược. Trường Đại học Buôn Ma Thuột sẽ sắp xếp chương trình và triển khai thực hiện theo chương trình chi tiết đã được duyệt.

9.3. Thực tập, thực tế chuyên môn theo chuyên ngành:

Thực tập: tổ chức thực tập tại phòng thí nghiệm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Để đảm bảo chất lượng đào tạo, tùy theo học phần, nhà trường có thể quy định điểm kết thúc môn học là tổng hợp của điểm lý thuyết và điểm thực tập

Học tập thực tế theo định hướng chuyên ngành vào học kỳ IX (năm thứ năm) sau khi sinh viên đã học xong các môn cơ sở ngành và chuyên ngành liên quan.

9.4. Phương pháp dạy và học:

Việc tự học của sinh viên được chú trọng. Mỗi tín chỉ đều có tổ chức kiểm tra phần nội dung tự học. Tăng cường các phương tiện nghe nhìn, dạy và học theo phương pháp tích cực, lấy sinh viên làm trọng tâm. Đảm bảo sách giáo khoa và tài liệu tham khảo cho sinh viên. Tổ chức kiểm tra sau mỗi buổi thực tập tại phòng thí nghiệm. Đối với học tập thực tế tại các cơ sở dược, phân công giảng viên của bộ môn kết hợp với giảng viên kiêm nhiệm tại chỗ để giám sát việc học tập của sinh viên. Tổ chức kiểm tra khi kết thúc mỗi đợt thực tế.

Kiểm tra, thi:

- Sau mỗi học phần, sinh viên sẽ được tổ chức đánh giá kết thúc học phần.

- Điểm đánh giá học phần được tính theo Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột

- Điểm trung bình chung học tập của mỗi học kỳ, mỗi năm học, mỗi khóa học được tính theo công thức đã quy định tại Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.

- Xếp loại kết quả học tập theo quy định chung tại Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.     

In

Đăng ký nhận tư vấn

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
2020 Buon Ma Thuot University. All rights reserved