0262 3 98 66 88
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NỘP HỒ SƠ Tra cứu KQTS

Chương trình đào tạo ngành Bác sĩ Đa khoa - Liên thông chính quy

Chương trình đào tạo ngành Bác sĩ Đa khoa - Liên thông chính quy

Cập nhật lúc: 17/03/2020 0

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành tại Quyết định số . . . . . /QĐ-ĐHBMT ngày . . . . . tháng . . . . . năm . . . . . 

của Hiệu trưởng Trường Đại học Buôn Ma Thuột)

 

            Tên chương trình:              Bác sỹ đa khoa

            Trình độ đào tạo:               Đại học

            Ngành đào tạo:                   Y đa khoa (General Medicine)

            Loại hình đào tạo:              Liên thông Chính quy

           

1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung:

Sau khi hoàn thành khóa học 5 năm Bác sĩ đa khoa phải có:

Tác phong hành nghề chuyên nghiệp theo những chuẩn mực đạo đức, pháp lý và tôn trọng các giá trị văn hóa đa dạng.

Khả năng ứng dụng kiến thức của ngành khoa học cơ bản y học cơ sở, bệnh học, y xã hội học làm cơ sở lý luận để nhận biết, giải thích, giải quyết vấn đề và truyền đạt cho cá nhân, nhóm cá nhân, cộng đồng về tình trạng sức khỏe, bệnh tật.

Khả năng giải quyết các nhu cầu chăm sóc sức khỏe cơ bản một cách an toàn, kịp thời, chi phí - hiệu quả dựa vào bằng chứng khoa học và phù hợp với điều kiện thực tế.

Khả năng giao tiếp hiệu quả với người bệnh, người nhà, đồng nghiệp và cộng đồng.

1.2. Mục tiêu cụ thể:         

Sau khi tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa có năng lực về: 4 lĩnh vực - 20 tiêu chuẩn và 90 tiêu chí.

1.2.1. Về kiến thức:

- Ứng dụng được các kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, bệnh học trong thực hành chăm sóc y khoa theo 6 tiêu chí.

- Ứng dụng được các nguyên tắc, phương pháp y tế công cộng trong thực hành chăm sóc y khoa theo 6 tiêu chí.

- Áp dụng được các kiến thức, phương pháp luận về hành vi, tâm lý, xã hội trong thực hành chăm sóc y khoa theo 3 tiêu chí

1.2.2. Về kỹ năng:

- Chẩn đoán và ra quyết định xử trí dựa vào bằng chứng có sự tham gia của người bệnh, người nhà và cán bộ y tế liên quan phù hợp với điều kiện thực tế (theo 13 tiêu chí)

- Điều trị bằng thuốc an toàn, chi phí - hiệu quả (theo 3 tiêu chí)

- Chăm sóc sức khỏe thai sản (theo 3 tiêu chí)

- Hồi sức, sơ cứu và chăm sóc tích cực (theo 4 tiêu chí)

- Chăm sóc kéo dài, chăm sóc giảm nhẹ cho người bệnh mãn tính hoặc nan y (theo 3 tiêu chí)

- Kiểm soát đau (theo 3 tiêu chí)

- Kết hợp Y học cổ truyền và các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc trong điều trị, dự phòng và phục hồi chức năng một số bệnh thường gặp (theo 2 tiêu chí)

- Tham gia kiểm soát lây nhiễm (theo 3 tiêu chí)

- Giao tiếp hiệu quả (theo 3 tiêu chí)

- Thực hiện Tuyên truyền, giáo dục, vận động cho tăng cường sức khỏe và dự phòng bệnh tật (theo 3 tiêu chí)

- Thực hiện tốt Quản lý tử vong (theo 3 tiêu chí)

Kỹ năng mềm

- Các kỹ năng cá nhân: có khả năng tìm kiếm phân tích và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau.

- Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng làm việc nhóm để đạt tới mục tiêu chung

- Kỹ năng giao tiếp: có khả năng giao tiếp tốt với cộng đồng, đồng nghiệp và người bệnh.

- Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: trình độ tiếng Anh đạt mức tối thiểu tương đương Bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc Việt Nam

- Kỹ năng công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và phần mềm ứng dụng thông dụng (STATA, EPI-INFO, SPSS…).

1.2.3. Về thái độ:

- Hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp (theo 5 tiêu chí)

- Hành nghề phù hợp với bối cảnh văn hóa xã hội và điều kiện thực tế (theo 7 tiêu chí)

- Hành nghề theo quy định của pháp luật (theo 4 tiêu chí)

- Cộng tác có hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác (theo 5 tiêu chí)

- Tạo dựng được mối quan hệ thân thiện, hợp tác, tin tưởng với người bệnh, thân nhân người bệnh và cộng đồng (theo 4 tiêu chí)

1.2.4. Về khả năng công tác:

Bác sỹ sau tốt nghiệp đảm nhiệm vị trí ban đầu ở bệnh viện huyện; có khả năng công tác tại các cơ sở Y tế và một số ban ngành có nhu cầu sử dụng Bác sỹ đa khoa ở các tuyến trung ương, tỉnh, huyện, cộng đồng và các cơ sở đào tạo cán bộ y tế.

Sau khi tốt nghiệp, các bác sĩ đa khoa có thể học các trình độ Bác sĩ nội trú, Bác sĩ chuyên khoa cấp 1, Bác sĩ chuyên khoa cấp 2, Thạc sĩ y học, Tiến sĩ y học.

2. Thời gian đào tạo: 5 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 190 Tín chỉ (TC) (Chưa bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Ngoại ngữ)

 

TT

Khối lượng học tập

Số tín chỉ

TC

%

1

Kiến thức giáo dục đại cương (chưa kể học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh, Ngoại ngữ)

27

14.21%

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu, trong đó:

163

85.79%

- Kiến thức cơ sở ngành

40

21.05%

- Kiến thức ngành

113

59.47%

- Kiến thức bổ trợ (tự chọn)

 

 

- Khóa luận cuối khóa (hoặc Học phần chuyên môn thay thế)

10

5.27%

 

Tổng cộng

190

100%

 

3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 27 tín chỉ (chiếm 14.21%)

3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp  163 tín chỉ (chiếm 85.79%)

3.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành: 40 tín chỉ (chiếm 21.05%)

3.2.2. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 113 tín chỉ (chiếm 59.47%)

3.2.3. Khóa luận tốt nghiệp: 10 tín chỉ (chiếm 5.27%)

4. Tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo

5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:

5.1. Quy trình đào tạo: Áp dụng theo hệ thống tín chỉ và theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

5.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.

Điều kiện tốt nghiệp:

- Đã tích lũy đủ số tín chỉ theo chương trình đào tạo với kết quả đạt yêu cầu trở lên.

- Tính đến thời điểm cuối khóa không bị kỷ luật từ mức độ đình chỉ học tập, không đang trong giai đoạn bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

- Hoàn tất chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất

 - Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương Bậc 3 theo khung năng lực 6 bậc ngoại ngữ của Việt Nam, Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản.

6. Thang điểm: A, B, C, D, F theo hệ thống tín chỉ.

7. Nội dung chương trình:

TT

Mã HP

Học phần

Tin chỉ

Ghi chú

Tổng

LT

TH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 27 TC

(Không tính Giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất, ngoại ngữ)

7.1.1. Các học phần chung (8 TC)

1

C21032

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

2

C21043

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

3

 

 

3

C21083

Anh văn chuyên ngành Y

3

3

 

 

4

C21093

Giáo dục thể chất

1*

 

1*

 

5

C21107

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 5*

 

 

4 tuần

7.1.2. Các học phần cơ bản khối ngành (19 TC)

1

C21143

Xác suất thống kê Y học

3

2

1

 

2

C21162

Tin học ứng dụng

2

1

1

 

3

C21202

Lý sinh y học

2

2

 

 

4

C21211

TH Lý sinh y học

1

 

1

 

5

C21312

Hóa học

2

2

 

 

6

C21321

TH Hóa học

1

 

1

 

7

C21272

Sinh học

2

2

 

 

8

C21281

TH Sinh học

1

 

1

 

9

C21292

Di truyền y học

2

2

 

 

10

C21301

TH Di truyền Y học

1

 

1

 

11

Y21013

Tâm lý và Đạo đức Y học

2

2

 

 

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 163 TC

7.2.1. Kiến thức cơ sở của ngành (40 TC)

1

Y21032

Giải phẫu 1

2

2

 

 

2

Y21041

TH Giải phẫu 1

1

 

1

 

3

Y21052

Giải phẫu 2

2

2

 

 

4

Y21061

TH Giải phẫu 2

1

 

1

 

5

Y21452

Giải phẫu 3

2

2

 

 

6

Y21461

TH giải phẫu 3

1

 

1

 

7

Y21092

Mô phôi

2

2

 

 

8

Y21101

TH Mô phôi

1

 

1

 

9

Y21113

Hóa sinh

3

3

 

 

10

Y21121

TH Hóa sinh

1

 

1

 

11

Y21132

Sinh lý học 1

2

2

 

 

12

Y21141

TH Sinh lý học 1

1

 

1

 

13

Y21152

Sinh lý học 2

2

2

 

 

14

Y21161

TH sinh lý học 2

1

 

1

 

15

Y21182

Vi sinh y học

2

2

 

 

16

Y21192

TH Vi sinh y học

1

 

1

 

17

Y21262

Ký sinh trùng

2

2

 

 

18

Y21271

TH Ký sinh trùng

1

 

1

 

19

Y21302

Giải phẫu bệnh

2

2

 

 

20

Y21311

TH Giải phẫu bệnh

1

 

1

 

21

Y21233

Sinh lý bệnh và Miễn dịch

3

3

 

 

22

Y21241

TH Sinh lý bệnh và Miễn dịch

1

 

1

 

23

Y21472

Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp

2

2

 

 

24

D21622

Dược lý

2

2

 

 

25

D21631

TH Dược lý

1

 

1

 

7.2.2. Kiến thức chuyên ngành (113 TC)

1

Y21493

Nội cơ sở

3

3

 

 

2

Y21502

TH Nội cơ sở

2

 

2

4 tuần

3

Y21512

Nội bệnh lý 1

2

2

 

 

4

Y21523

TH Nội bệnh lý 1

3

 

3

6 tuần

5

Y21532

Nội bệnh lý 2

2

2

 

 

6

Y21542

TH Nội bệnh lý 2

3

 

3

6 tuần

7

Y21554

Nội bệnh lý 3

4

4

 

 

8

Y21563

TH Nội bệnh lý

3

 

3

6 tuần

9

Y21572

Nội thần kinh (Nội Bệnh lý 4)

2

1

1

2 tuần

10

Y21582

Cấp cứu đa khoa (Nội Bệnh lý 5)

2

1

1

2 tuần

11

Y21593

Ngoại cơ sở 1

3

3

 

 

12

Y21602

TH ngoại cơ sở 1

2

 

2

4 tuần

13

Y21612

Phẫu thuật Thực hành

2

1

1

 

14

Y21622

Ngoại bệnh lý 1

2

2

 

 

15

Y21633

TH Ngoại bệnh lý 1

3

 

3

6 tuần

16

Y21644

Ngoại bệnh lý 2

4

4

 

 

17

Y21653

TH Ngoại bệnh lý

3

 

3

6 tuần

18

Y21662

Nhi 1

2

2

 

 

19

Y21674

TH Nhi 1

4

 

4

8 tuần

20

Y21684

Nhi 2

4

4

 

 

21

Y21693

TH Nhi bệnh lý

3

 

3

6 tuần

22

Y21702

Phụ sản 1

2

2

 

 

23

Y21714

TH Phụ sản 1

4

 

4

8 tuần

24

Y21724

Phụ sản 2

4

4

 

 

25

Y21733

TH Phụ sản bệnh lý

3

 

3

6 tuần

26

Y21742

Truyền nhiễm

2

2

 

 

27

Y21752

TH Truyền nhiễm

2

 

2

4 tuần

28

Y21762

Y học cổ truyền

2

2

 

 

29

Y21772

TH Y học cổ truyền

2

 

2

4 tuần

30

Y21882

Phục hồi chức năng

2

2

 

 

31

Y21891

TH Phục hồi chức năng

1

 

1

2 tuần

32

Y21902

Tâm thần

2

2

 

 

33

Y21911

TH Tâm thần

1

 

1

2 tuần

34

Y21962

Ung thư

2

1

1

2 tuần

35

Y21922

Dược lý lâm sàng

2

2

 

 

36

Y21932

Chẩn đoán hình ảnh

2

1

1

 

37

Y21942

Dịch tễ học

2

2

 

 

38

Y21951

TH Dịch tễ học

1

 

1

 

39

Y21982

Chương trình Y tế Quốc gia – Kinh tế Y tế - Bảo hiểm y tế

2

2

 

 

40

Y211002

Y học gia đình

2

2

 

 

41

Y211031

TT cộng đồng 2

1

 

1

2 tuần

 

 

Sinh viên chọn 1/3 học phần

2

2

 

 

42

Y21172

Phương pháp NCKH

2

2

 

 

43

Y211022

Pháp y

2

2

 

 

44

Y21972

Gây mê hồi sức

2

2

 

 

 

 

Sinh viên chọn 4/5 chuyên khoa

12

8

4

 

45

Y21782

Lao

2

2

 

 

46

Y21791

TH Lao

1

 

1

2 tuần

47

Y21802

Răng hàm mặt

2

2

 

 

48

Y21811

TH Răng hàm mặt

1

 

1

2 tuần

49

Y21822

Tai mũi họng

2

2

 

 

50

Y21831

TH Tai mũi họng

1

 

1

2 tuần

51

Y21842

Mắt

2

2

 

 

52

Y21851

TH Mắt

1

 

1

2 tuần

53

Y21862

Da liễu

2

2

 

 

54

Y21871

TH Da liễu

1

 

1

2 tuần 

7.2.3. Tốt nghiệp (10 TC)

1

 

Lâm sàng cuối khóa (Sinh viên chọn 1 trong 4 hệ Nội, Ngoại, Sản, Nhi)

5

 

5

12 tuần

2

Tự chọn

Khóa luận cuối khóa

5

 

5

10 tuần

Học phần cuối khóa (Nội, Ngoại, Sản, Nhi)

5

 

5

 

 

 

8. Kế hoạch giảng dạy (Dự kiến):

TT

Mã HP

Học phần

Tin chỉ

Ghi chú

Tổng

LT

TH

HỌC KỲ 1

1

C21083

Anh văn chuyên ngành Y

3

3

 

 

2

C21143

Xác suất thống kê Y học

3

2

1

 

3

C21162

Tin học ứng dụng

2

1

1

 

4

C21202

Lý sinh y học

2

2

 

 

5

C21211

TH Lý sinh y học

1

 

1

 

6

C21312

Hóa học

2

2

 

 

7

C21321

TH Hóa học

1

 

1

 

8

C21272

Sinh học

2

2

 

 

9

C21281

TH Sinh học

1

 

1

 

10

Y21032

Giải phẫu 1

2

2

 

 

11

Y21041

TH Giải phẫu 1

1

 

1

 

HỌC KỲ 2

1

C21032

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

2

C21292

Di truyền y học

2

2

 

 

3

C21301

TH Di truyền Y học

1

 

1

 

4

Y21052

Giải phẫu 2

2

2

 

 

5

Y21061

TH Giải phẫu 2

1

 

1

 

6

Y21092

Mô phôi

2

2

 

 

7

Y21101

TH Mô phôi

1

 

1

 

8

Y21113

Hóa sinh

3

3

 

 

9

Y21121

TH Hóa sinh

1

 

1

 

10

Y21132

Sinh lý học 1

2

2

 

 

11

Y21141

TH Sinh lý học 1

1

 

1

 

HỌC KỲ 3

1

C21043

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

3

 

 

2

Y21452

Giải phẫu 3

2

2

 

 

3

Y21461

TH giải phẫu 3

1

 

1

 

4

Y21152

Sinh lý học 2

2

2

 

 

5

Y21161

TH sinh lý học 2

1

 

1

 

6

Y21182

Vi sinh y học

2

2

 

 

7

Y21192

TH Vi sinh y học

1

 

1

 

8

Y21262

Ký sinh trùng

2

2

 

 

9

Y21271

TH Ký sinh trùng

1

 

1

 

10

Y21302

Giải phẫu bệnh

2

2

 

 

11

Y21311

TH Giải phẫu bệnh

1

 

1

 

HỌC KỲ 4

1

Y21233

Sinh lý bệnh và Miễn dịch

3

3

 

 

2

Y21241

TH Sinh lý bệnh và Miễn dịch

1

 

1

 

3

D21622

Dược lý

2

2

 

 

4

D21631

TH Dược lý

1

 

1

 

5

Y21612

Phẫu thuật Thực hành

2

1

1

 

6

Y21932

Chẩn đoán hình ảnh

2

1

1

 

7

Y21493

Nội cơ sở

3

3

 

 

8

Y21504

TH Nội cơ sở

2

 

2

4 tuần

9

Y21593

Ngoại cơ sở 1

3

3

 

 

10

Y21512

Nội bệnh lý 1

2

2

 

 

11

Y21604

TH Ngoại cơ sở 1

2

 

2

4 tuần

12

Y21524

TH Nội bệnh lý 1

3

 

3

6 tuần

HỌC KỲ 5

1

Y21622

Ngoại bệnh lý 1

2

2

 

 

2

Y21634

TH Ngoại bệnh lý 1

3

 

3

6 tuần

3

Y21662

Nhi 1

2

2

 

 

4

Y21674

TH Nhi 1

4

 

4

8 tuần

5

Y21702

Phụ sản 1

2

2

 

 

6

Y21532

Nội bệnh lý 2

2

2

 

 

7

Y21762

Y học cổ truyền

2

2

 

 

9

Y21902

Tâm thần

2

2

 

 

11

Y21942

Dịch tễ học

2

2

 

 

12

Y21951

TH Dịch tễ học

1

 

1

 

13

Y21472

Sức khỏe môi trường và Sức khỏe nghề nghiệp

2

2

 

 

10

Y21862

Da liễu

2

2

 

Tự chọn

8

Y21782

Lao

2

2

 

Tự chọn

HỌC KỲ 6

1

Y21544

TH Nội bệnh lý 2

3

 

3

6 tuần

2

Y21714

TH Phụ sản 1

4

 

4

8 tuần

3

Y21772

TH Y học cổ truyền

2

 

2

4 tuần

4

Y21791

TH Lao

1

 

1

2 tuần

5

Y21911

TH Tâm thần

1

 

1

2 tuần

6

Y21871

TH Da liễu

1

1

 

2 tuần 

7

Y21962

Ung thư

2

1

1

2 tuần

8

Y21742

Truyền nhiễm

2

2

 

 

9

Y21802

Răng hàm mặt

2

2

 

 

10

Y21842

Mắt

2

2

 

 

11

Y21822

Tai mũi họng

2

2

 

 

12

Y21882

Phục hồi chức năng

2

2

 

 

13

Y21922

Dược lý lâm sàng

2

2

 

 

Sinh viên chọn 1/3 học phần sau:

14

Y21972

Gây mê hồi sức

2

2

 

 

15

Y211022

Pháp y

2

2

 

 

16

Y21172

Phương pháp NCKH

2

2

 

 

HỌC KỲ 7

1

Y21752

TH Truyền nhiễm

2

 

2

4 tuần

2

Y21811

TH Răng hàm mặt

1

 

1

2 tuần

3

Y21831

TH Tai mũi họng

1

 

1

2 tuần

4

Y21851

TH Mắt

1

 

1

2 tuần

5

Y21891

TH Phục hồi chức năng

1

 

1

2 tuần

6

Y21572

Nội thần kinh (Nội Bệnh lý 4)

2

1

1

2 tuần

7

Y21582

Cấp cứu đa khoa (Nội Bệnh lý 5)

2

1

1

2 tuần

8

Y211031

TT cộng đồng 2

1

 

1

2 tuần

9

Y21982

Chương trình Y tế Quốc gia – Kinh tế Y tế - Bảo hiểm y tế

2

2

 

 

10

Y21554

Nội bệnh lý 3

4

4

 

 

11

Y21644

Ngoại bệnh lý 2

4

4

 

 

12

Y21684

Nhi 2

4

4

 

 

13

Y21724

Phụ sản 2

4

4

 

 

HỌC KỲ 8

1

Y21563

TH Nội bệnh lý

3

 

3

8 tuần

2

Y21653

TH Ngoại bệnh lý

3

 

3

8 tuần

3

Y21693

TH Nhi bệnh lý

3

 

3

8 tuần

4

Y21733

TH Phụ sản bệnh lý

3

 

3

8 tuần

HỌC KỲ 9

1

 

Lâm sàng cuối khóa (Sinh viên chọn 1 trong 4 hệ Nội, Ngoại, Sản, Nhi)

5

 

5

12 tuần

2

Tự chọn

Khóa luận cuối khóa

5

 

5

10 tuần

Học phần cuối khóa (Nội, Ngoại, Sản, Nhi)

5

 

5

 

9. Hướng dẫn thực hiện chương trình:

            Chương trình đào tạo bác sỹ đa khoa được xây dựng dựa trên chương trình khung do Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ y tế thống nhất ban hành và dựa trên đặc thù bệnh tật ở Tây Nguyên và miền Trung.

Chương trình gồm 190 tín chỉ bắt buộc.

9.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Kiến thức giáo dục đại cương được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Phương pháp dạy học chủ yếu là phương pháp thuyết trình và đặt vấn đề, kết hợp giảng lý thuyết với thực hành.

9.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

+ Thực hành: Tổ chức thực hiện thực hành tại các phòng thí nghiệm theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế.

+ Thực hành lâm sàng: Thực hành lâm sàng được bắt đầu vào học kỳ III, bố trí 5 - 6 buổi/tuần. Mỗi tín chỉ thực tập tại bệnh viện 2 tuần.

+ Thực tế tại cộng đồng: Trong khóa học, sẽ có một đợt đi thực tế tại cộng đồng, vào năm thứ tư (02 tuần) sau khi sinh viên đã học xong các môn dịch tễ học và hầu hết các môn Y học lâm sàng.

            * Phương pháp dạy/học:

Việc tự học của sinh viên được chú trọng. Mỗi tín chỉ đều có tổ chức kiểm tra phần nội dung tự học.

Tăng cường các phương tiện nghe nhìn, dạy và học theo phương pháp tích cực, lấy sinh viên làm trọng tâm. Đảm bảo sách giáo khoa và tài liệu tham khảo cho sinh viên. Tổ chức kiểm tra sau mỗi buổi thực tập tại phòng thí nghiệm. Đối với học tập thực tế tại các cơ sở, phân công giảng viên của bộ môn kết hợp với giảng viên kiêm nhiệm tại chỗ để giám sát việc học tập của sinh viên. Tổ chức kiểm tra khi kết thúc mỗi đợt thực tế.

* Kiểm tra, Thi:

- Sau mỗi học phần, sinh viên sẽ được tổ chức đánh giá kết thúc học phần.

- Điểm đánh giá học phần được tính theo thang điểm từ 0 đến 10 theo quy định của Trường Đại học Buôn Ma Thuột

- Điểm trung bình chung học tập của mỗi học kỳ, mỗi năm học, mỗi khóa học được tính theo công thức đã quy định tại Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.

- Xếp loại kết quả học tập theo quy định chung tại Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.

In

Đăng ký nhận tư vấn

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
2020 Buon Ma Thuot University. All rights reserved