CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo QĐ số 319/QĐ-YDBMT ngày 31/8/2022)
1. THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1.1. Thông tin chung
Bậc học: |
Sau đại học |
Chuyên ngành đào tạo: |
Nội khoa |
Mã số đào tạo: |
CK 62722040 |
Chức danh sau khi tốt nghiệp: |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I |
Thời gian đào tạo: |
2 năm tập trung liên tục |
Hình thức đào tạo: Cơ sớ đào tạo: |
Tập trung Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
1.2. Thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp
1.2.1. Thi tuyển
Tiêu chuẩn dự tuyển:
- Bác sĩ đa khoa và đã có chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên ngành Nội khoa. Đối với trường hợp đăng ký dự thi chuyên ngành khác với phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì phải có xác nhận của thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh về thâm niên công tác tối thiểu 12 tháng trong chuyên ngành Nội khoa sau khi được cấp chứng chỉ hành nghề (tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật mức cảnh cáo trở lên và không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý trực tiếp hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
Môn thi tuyển: 2 môn
Môn cơ sở
- Môn sinh lý
- Hình thức thi: tự luận và hoặc trắc nghiệm
Môn chuyên ngành
- Môn Nội tổng hợp
- Hình thức thi: tự luận và hoặc trắc nghiệm
Điều kiện trúng tuyển:
- Điểm các môn thi đều phải đạt từ 5,0 trở lên (thang điểm 10) sau khi cộng điểm ưu tiên.
- Các thí sinh có điểm đạt tất cả các môn thi sẽ được xếp theo thứ tự tổng điểm từ cao xuống thấp và sẽ được xét trúng tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu đã được phê duyệt.
- Trong trưởng hợp có nhiều thí sinh đồng điểm sẽ được xét chọn theo điểm chuyên ngành.
- Các đối tượng ưu tiên được xem xét trong tuyển chọn theo quy định tuyển sinh sau đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2.2. Thi tốt nghiệp
Điều kiện dự thỉ tốt nghiệp
- Học viên sau khi đã đạt yêu cầu tất cả các chứng chỉ các môn học chung, các môn cơ sở và hỗ trợ, các môn chuyên ngành (>5)
- Không bị kỷ luật trong suốt thời gian học tập
Môn thi tốt nghiệp: Nội tổng hợp
Thời gian ôn và thi tốt nghiệp (4 tuần)
Học viên vẫn học lâm sàng vào các buổi sáng và tự nghiên cứu để củng cố lại các kiến thức về lý thuyết và kỹ năng chuyên ngành đã học.
Hình thức thi: Gồm 3 phần (Lý thuyết, kỹ năng thực hành và bệnh án). Điểm thi của từng phần độc lập với nhau.
- Lý thuyết thi viết lý thuyết cải tiến (dự kiến 180 phút). Nội dung tổng hợp kiến thức của 8 học phần môn chuyên ngành đã học.
- Kỹ năng thực hành: thi kỹ năng tại bệnh viện (chú ý kỹ năng thủ thuật, giao tiếp, phần tích, ra quyết định và giải quyết vấn đề)
- Kỹ năng biện luận lâm sàng: bốc thăm bệnh nhân, hỏi khám bệnh trên lâm sàng, làm bệnh án và hỏi trên bệnh án; thi vấn đáp tình huống bệnh nhân.
Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành, thi đạt toàn bộ chứng chỉ chuyên ngành và các môn chung, môn hỗ trợ từ 5 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Không trong thời gian chịu thi hành kỷ luật.
1.3. Giới thiệu vị trí việc làm
Sau khi tốt nghiệp học viên sẽ làm việc tại các bệnh viện tuyến Trung ương, tuyến Tỉnh, Y tế cơ sở và là lực lượng quan trọng đóng góp vào sự phát triển của ngành y tế, góp phần nâng cao chất lượng phục vụ, chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân.
1.4. Bậc học tiếp theo:
- Chuyên khoa cấp II
- Thạc sỹ Y học
- Tiến sĩ Y học
1.5. Dự kiến quy mô đào tạo
Mỗi khóa học tuyển sinh từ 15 - 30 học viên (số lượng này có thể thay đổi tùy từng điều kiện cụ thể trong từng thời điểm nhất định)
1.6. Dự kiến mức học phí và nguồn kinh phí đào tạo
Theo học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
2. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đào tạo bác sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành Nội khoa có kiến thức chuyên sâu, cập nhật, toàn diện; có kỹ năng thành thạo; có năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ thăm khám, chẩn đoán, điều trị, dự phòng, quản lý sức khỏe nhân dân, hướng dẫn đồng nghiệp trong hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực Nội khoa.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu 1. Vận dụng được kiến thức khoa học triết học, y học cơ sở, dược lý học và chuyên ngành nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị và dự phòng các bệnh Nội khoa.
Mục tiêu 2. Thực hành thành thạo chẩn đoán, điều trị, tiên lượng và dự phòng một số bệnh Nội khoa thường gặp, đảm bảo an toàn, đúng quy trình, phù hợp với văn hóa, tín ngưỡng, điều kiện kinh tế, tâm sinh lý của từng người bệnh, tồn trọng quyền người bệnh và pháp luật Việt Nam.
Mục tiêu 3. Xử trí cấp cứu đúng các cấp cứu Nội khoa thường gặp, phát hiện tình trạng nghiêm trọng đe dọa tính mạng để có can thiệp kịp thời, phù họp.
Mục tiêu 4. Giao tiếp có hiệu quả với đồng nghiệp, người bệnh và gia đình người bệnh. Phối hợp tốt với đồng nghiệp để triển khai các hoạt động nghề nghiệp
Mục tiêu 5. Ứng dụng tin học và ngoại ngữ vào trong thực hành chuyên môn nghề nghiệp.
Mục tiêu 6. Có năng lực hướng dẫn sinh viên và đồng nghiệp trong thực hành chuyên môn và nghề nghiệp.
Mục tiêu 7. Có khả năng học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ, thích nghi với môi trường làm việc và hội nhập quốc tế.
Mục tiêu 8. Hành nghề phù hợp với năng lực chuyên môn, theo luật pháp Nhà nước, đạo đức nghề nghiệp và đáp ứng về yêu cầu nghề nghiệp.
3. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chuẩn đầu ra 1. Áp dụng hiệu quả kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở và chuyên ngành trong chỉ định và phần tích xét nghiệm/ thăm dò cận lâm sàng, lập luận chẩn đoán, chỉ định điều trị và dự phòng các bệnh Nội khoa.
Chuẩn đầu ra 2. Thực hành thành thạo một số kỹ thuật/thủ thuật trong chẩn đoán, điều trị các bệnh Nội khoa, cấp cứu thường gặp.
Chuẩn đầu ra 3. Tổ chức và xử trí đúng một số cấp cứu thường gặp, phát hiện chuyển tuyến kịp thời bệnh lý Nội khoa nặng, phức tạp, tránh biến chứng.
Chuẩn đầu ra 4. Thực hành thành thạo thăm khám, chẩn đoán và điều trị bệnh nhân đúng quy trình, toàn diện phù họp với văn hóa, tín ngưỡng, điều kiện kinh tế, tầm sinh lý của từng bệnh nhân, tôn trọng quyền người bệnh và luật pháp Việt Nam.
Chuẩn đầu ra 5. Sử dụng ít nhất 01 ngoại ngữ (tiếng Anh đạt trình độ B1 của CEFR) và tin học (tin học văn phòng, phần mềm quản lý bệnh viện, thống kê y học) để học tập nâng cao trình độ chuyên môn và thực hành nghề nghiệp.
Chuẩn đầu ra 6. Tổ chức, tham gia giám sát, kiểm tra, đánh giá cải tiến chất lượng khám chữa bệnh, phát hiện sai sót chuyên môn kỹ thuật chuyên ngành Nội khoa; thiết lập môi trường làm việc an toàn, hiệu quả.
Chuẩn đầu ra 7. Phân tích được nhu cầu cá nhân, gia đình, cộng đồng về các vấn đề cần chăm sóc sức khỏe để xây dựng nội dung, chương trình, tài liệu, phương tiện, phương pháp truyền thông giáo dục sức phù hợp và hiệu quả.
Chuẩn đầu ra 8. Thực hiện làm việc độc lập và làm việc nhóm trong hoạt động chuyên môn; phối hợp tốt với đồng nghiệp để triển khai các hoạt động nghề nghiệp, hướng dẫn sinh viên và đồng nghiệp trong thực hành nghề nghiệp.
Chuẩn đầu ra 9. Thể hiện nhu cầu, năng lực tự học tập, nghiên cứu khoa học nâng cao trình độ, thích nghi với môi trường làm việc và hội nhập quốc tế.
Chuẩn đầu ra 10. Thực hiện đúng chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của người cán bộ y tế, chịu trách nhiệm cá nhân về các hoạt động chuyên môn do bản thân thực hiện.
3.2. Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:
Mục tiêu (M) |
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ELO) |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
M1 |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
X |
|
M2 |
|
X |
|
X |
|
X |
X |
|
|
|
M3 |
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
X |
M4 |
|
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
M5 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
X |
|
M6 |
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
M7 |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
M8 |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
X |
3.3. Kết quả chuẩn đầu ra:
STT |
Lĩnh vực |
Mức độ |
Chuẩn đầu ra |
|
1 |
Kiến thức |
3 |
Vận dụng |
CĐR 1, 5 |
4 |
Phân tích |
CĐR2,3,4,7 |
||
5 |
Đánh giá |
CĐR 3,4,7 |
||
6 |
Sáng tạo |
CĐR 2,3,4,6,9 |
||
2 |
Kỹ năng |
3 |
Chính xác |
CĐR 2,3,6 |
4 |
Thành thạo |
CĐR 2,4,9 |
||
5 |
Bản năng |
CĐR 3,4,7,10 |
||
3 |
Thái độ, năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm |
2 |
Hồi đáp |
CĐR 6,9 |
3 |
Đánh giá |
CĐR 4,6,8 |
||
4 |
Tổ chức |
CĐR 6,8,10 |
4. CẤU TRÚC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. Cấu trúc khối kiến thức/Cấu trúc chương trình dạy học
TT |
Khối lượng học tập |
Số tín chỉ |
||||
Tổng số |
LT |
TH |
LS |
|||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
10 |
7 |
3 |
0 |
|
2 |
Kiến thức cơ sở ngành / hỗ trợ |
10 |
4 |
2 |
4 |
|
3 |
Kiến thức chuyên ngành |
44 |
12 |
0 |
32 |
|
4 |
Tốt nghiệp |
Thực tế tốt nghiệp |
6 |
0 |
0 |
4 |
Ổn và thi tốt nghiệp |
2 |
0 |
0 |
|||
5 |
Tổng số |
70 |
25 (35,7%) |
5 (7,2%) |
40 (57,1%) |
- Số lượng học phần: 4 học phần chung, 4 học phần cơ sở ngành, 8 học phần chuyên ngành và học phần tốt nghiệp.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 70 tín chỉ
- Khối lượng các môn học đại cương: 10 tín chỉ, chiếm 14,3%
- Khối lượng các môn cơ sở ngành/ hỗ trợ: 10 tín chỉ, chiếm 14,3 %
- Khối lượng các môn học chuyên ngành: 44 tín chỉ, chiếm 62,8%
- Khối lượng phần ồn và thi tốt nghiệp: 6 tín chỉ, chiếm 8,6 %
- Tỷ lệ lý thuyết toàn bộ chương trình: 25/70 tín chỉ, chiếm 35,7%
- Tỷ lệ lâm sàng/ thực hành toàn bộ chương trình: 45/70 tín chỉ, chiếm 64,3%
4.2. Khung chương trình đào tạo
TT |
Mã môn |
Học phần |
Tín chỉ |
|||||||||
Tổng |
LT |
TH |
LS |
|||||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
10 |
7 |
3 |
0 |
|||||||
1.1 |
|
Triết học |
3 |
3 |
0 |
0 |
||||||
1.2 |
|
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
0 |
||||||
1.3 |
|
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
2 |
|
0 |
||||||
1.4 |
|
Phương pháp dạy học lâm sàng |
3 |
1 |
2 |
0 |
||||||
2 |
Kiến thức cơ sở ngành/ hỗ trợ |
10 |
4 |
2 |
4 |
|||||||
2.1 |
|
Sinh lý học |
2 |
0 |
2 |
0 |
||||||
2.2 |
|
Sinh lý bệnh |
2 |
2 |
0 |
0 |
||||||
2.3 |
|
Truyền nhiễm |
3 |
1 |
0 |
2 |
||||||
|
Tự chọn (học viên lựa chọn 1 trong 2 học phần) |
|||||||||||
2.4.1 |
|
Dược lý lâm sàng và điều trị |
3 |
1 |
0 |
2 |
||||||
2.4.2 |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
1 |
0 |
2 |
||||||
3 |
Kiến thức ngành chuyên ngành Nội khoa |
44 |
12 |
0 |
32 |
|||||||
3.1 |
|
Tiêu hoá |
7 |
2 |
0 |
5 |
||||||
3.2 |
|
Tim mạch |
7 |
2 |
0 |
5 |
||||||
3.3 |
|
Hô hấp |
7 |
2 |
0 |
5 |
||||||
3.4 |
|
Hồi sức cấp cứu |
7 |
2 |
0 |
5 |
||||||
3.5 |
|
Thận tiết niệu |
4 |
1 |
0 |
3 |
||||||
3.6 |
|
Nội tiết |
4 |
1 |
0 |
3 |
||||||
3.7 |
|
Cơ xương khớp |
4 |
1 |
0 |
3 |
||||||
Tự chọn (học viên lựa chọn 1 trong 2 học phần) |
||||||||||||
3.8.1 |
|
Huyết học |
4 |
1 |
0 |
3 |
||||||
3.8.2 |
|
Thần kinh học |
4 |
1 |
0 |
3 |
||||||
4 |
TỐT NGHIỆP |
6 |
2 |
0 |
4 |
|
||||||
4.1 |
|
Thực tế tốt nghiệp |
4 |
0 |
0 |
4 |
|
|||||
4.2 |
|
Ôn và thi tốt nghiệp |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|||||
Tổng toàn khoá (Tín chỉ) |
70 |
25 |
5 |
40 |
||||||||
4.3. Ma trận chuẩn đầu ra CTĐT và các môn học
TT |
Mã số |
Môn học |
số TC |
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ELO) |
Tổng CĐR đáp ứng |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|||||
1. Kiến thức giáo dục đại cưong |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
|
Triết học |
3 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.2 |
|
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
3 |
1.3 |
|
Tin học ứng dụng |
2 |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
3 |
1.4 |
|
Phương pháp dạy học lâm sàng |
3 |
X |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
3 |
2. Khối kiến thức cơ sở ngành/hỗ trợ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
|
Sinh lý học |
2 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
2 |
2.2 |
|
Sinh lý bệnh |
2 |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
X |
|
3 |
2.3 |
|
Dược lý lâm sàng và điều trị |
3 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|
|
X |
|
7 |
2.4 |
|
Truyền nhiễm |
3 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3. Khối kiến thức chuyên ngành |
44 |
|
||||||||||||
3.1 |
|
Tiêu hóa |
7 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.2 |
|
Tim mạch |
7 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.3 |
|
Hô hấp |
7 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.4 |
|
Thận - tiết niệu |
7 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.5 |
|
Hồi sức cấp cứu |
4 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.6 |
|
Huyết học |
4 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.7 |
|
Nội tiết |
4 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
3.8 |
|
Cơ xương khớp |
4 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
4 |
|
Phần tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
|
Thực tế tốt nghiệp |
4 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
4.2 |
|
Ôn và thi tốt nghiệp |
2 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
10 |
In